bay | bắt đầu bay abheben (Flugzeug usw.) |
đập | bắt đầu đập höherschlagen |
đi | bắt đầu đi đâu aufbrechen irgendwohin |
tác dụng | bắt đầu có tác dụng zu wirken beginnen |
giờ | Cuộc biểu diễn sẽ bắt đầu vào lúc mấy giờ? Wann beginnt die Vorstellung? |
im lặng | Bắt đầu im lặng. Es wurde plötzlich still. |
thích | Anh ấy bắt đầu thích cái đó. Er hat daran Gefallen gefunden. |
am | am Anfang lúc bắt đầu |
Anfang | am Anfang lúc bắt đầu |
Bau | mit dem Bau etw. Gen beginnen bắt đầu xây dựng |
hungrig | hungrig werden bắt đầu đói |
Gefallen | Er hat daran Gefallen gefunden. Anh ấy bắt đầu thích cái đó. |