×
Lingea
E-Shop Login
×

Stichwörter

iconanhiconAnhiconảnh

Familie

gia đìnhhọ hàngtổ tiêncháubố mẹbốchabố dượngmẹmẹ ghẻanhanh traiemem traichịchị gáiem gáisinh đôicon traicon gáiông bàôngông cụbà cụcháu traicháu gáichắt traichắt gáibácbác ruộtbác traicậuchúbác gáianh họem họchị họmẹ chồngmẹ vợcon rểcon dâuanh chồnganh rểanh vợem rểchị chồngchị dâuchị vợem dâugiám hộbố nuôicha đỡ đầucon đỡ đầuđám cướitang lễ
Alles anzeigen (58)

Umfeld

an dưỡngAn-đô-raAn-giê-rian ninhan toànan ủián treoanabolicanhAnhanh chồnganh đàoanh emanh họanh hùngAnh Quốcanh rểanh thảoanh traianh túcanh vợánh sángảnhảnh hưởng
Alles anzeigen (24)
anh [ɑɲ] n
Bruder manh ấy eranh ruột Geschwister nanh ta er

ám ảnhsự ám ảnh Obsession f, Besessenheit f
AnhAnh Quốc Britannien n
Anhđồng bảng Anh Pfund n
Anhbằng tiếng Anh englisch
Anhnước Anh England n
Anhngười Anh Engländer m (Person)
Anhtiếng Anh Englisch n, Englische n
anh đàoquả anh đào Kirsche f (süße, Frucht)
anh emtình anh em Bruderschaft f (Beziehung)
anh hùngtinh thần anh hùng Heldentum n
anh túchạt anh túc Mohn m (Samen)
anh túcquả anh túc Mohnkopf m
ảnhảnh phóng to Vergrößerung f (einer Fotografie)
ảnhbức ảnh Aufnahme f (Foto), Fotografie f, Foto n
ảnhtập ảnh Fotoalbum n
chụp ảnhthuật chụp ảnh Fotografie f (Hobby, Bereich usw.)
đại diệnhình ảnh đại diện (EDV) Verknüpfung f, Desktopverknüpfung f
khiêu dâmtranh ảnh khiêu dâm Porno m
mànmàn ảnh Leinwand f (Projektionswand)
máy ảnhmáy ảnh kỹ thuật số Digitalkamera f
nhiếp ảnhnhà nhiếp ảnh Fotograf m
nhiếp ảnhthuật nhiếp ảnh Fotografie f (Hobby, Bereich usw.)
quyền Anhđánh quyền Anh (Sport) boxen
quyền Anh quyền Anh (Sport) Boxer m (Sportler)
ruộtanh/em trai ruột leibliche Brüder
sợám ảnh sợ (Psych., Med.) Phobie f
tranh tranh ảnh Bild-
tranhin tranh ảnh illustrieren (bebildern)
trước(Các) Anh hãy đi trước. Gehen Sie voraus.
bên cạnhAnh ấy phòng bên cạnh. Er ist nebenan.
bịAnh bị làm sao? Was ist los mit Ihnen?
cảm kíchTôi rất lấy làm cảm kích nếu anh cố thể... Ich würde es schätzen, wenn Sie... könnten.
cảm thấyAnh cảm thấy thế nào? Wie fühlen Sie sich?
cầmAnh thể cầm cái này cho tôi không? Könnten Sie es bitte kurz halten?
cầnAnh cần cái này để làm ? Wozu brauchen Sie das?
cấp cứuAnh hãy gọi cấp cứu! Rufen Sie Ambulanz!
cầu thangAnh đi xuống cầu thang... Gehen Sie die Treppe herunter...
cho biếtAnh ấy đã không cho tôi biết về điều này. Er hat mir darüber nichts gesagt.
cho xemAnh hãy cho tôi xem. Zeig es mir., Lass mich mal sehen.
chơiAnh chơi vui không? Amüsieren Sie sich (gut)?
chúng tôiCác anh hãy đến nhà chúng tôi. Kommen Sie vorbei.
có thểAnh thể giúp tôi được không? Könnten Sie mir helfen?
có thể thể anh đúng. Sie mögen Recht haben.
cùngAnh đi cùng tôi. Kommen Sie mit.
đánhAnh ấy đã bị sét đánh trúng. Er wurde vom Blitz erschlagen.
đâuAnh từ đâu đến? Woher kommen Sie?
đâuCác anh đi đâu? Wohin gehen Sie?
đâyĐây anh/chị. Hier bitte. (Schenken usw.)
đề nghịAnh đề nghị nào không? Hat jemand irgendwelche Vorschläge?
đểAnh cần cái này để làm ? Wozu brauchen Sie das?
đếnCác anh hãy đến nhà chúng tôi. Kommen Sie vorbei.
địnhTôi đã không định tổn thương anh ấy. Ich wollte ihm nicht wehtun.
đoánAnh đoán đi! Rate mal!
đónAnh sẽ đón tôi sân bay không? Holen Sie mich am Flughafen ab?
đốtAnh đốt điếu thuốc giúp tôi được không? Haben Sie Feuer?
đùaAnh nói đùa đấy chứ? Ist das dein Ernst?
đúngAnh đúng. Sie haben Recht.
đúngAnh không đúng. Sie haben unrecht.
đúng giờAnh hãy đến đó đúng giờ! Sei pünktlich!
đưaAnh thể đưa cho tôi chút muối được không? Würden Sie mir bitte das Salz reichen?
đưaAnh sẽ đưa em đi ra nhà ga không? Würden Sie mich zum Bahnhof begleiten?
đườngAnh dùng đường không? Nehmen Sie Zucker?
gãyAnh ấy bị gãy tay. Er hat sich den Arm gebrochen.
gâyAi gây ra điều đó cho anh ấy? Wer hat es ihm getan?
Anh tên ? Wie heißen Sie?
giả vờAnh ấy giả vờ không biết điều đó. Er tut, als ob er das nicht wüßte.
giúpAnh làm ơn giúp tôi một việc được không? Könnten Sie mir einen Gefallen tun?
giữaChỉ giữa anh em... Nur unter uns...
hơnAnh ấy hơn... hai tuổi. Er ist zwei Jahre älter als...
khaiAnh để khai không? Haben Sie etwas zu verzollen?
khỏeAnh khỏe không? Wie geht es dir?, Wie geht es Ihnen?
kịpTôi không thể theo kịp anh! Ich komme euch nicht nach.
Anh ấy một trong những người giỏi nhất... Er gehört zu den besten...
Anh ai? Wer sind Sie?
làmAnh làm đấy? Was machen Sie da?
làm phiềnTôi không làm phiền anh lâu. Ich halte Sie nicht lange auf.
lý tríAnh hãy giữ trí. Seien Sie vernünftig.
mớiNgày mai anh ấy mới đến. Er kommt erst morgen.
muốnAnh muốn ? Was wollen Sie?, Wie kann ich Ihnen helfen?
muốnAnh muốn uống ? Wollen Sie etwas trinken?
nàoAnh đề nghị nào không? Hat jemand irgendwelche Vorschläge?
nàoAnh muốn cái nào đây? Welchen wollen Sie?
nênAnh nên gọi điện cho anh ấy. Du solltest ihn anrufen.
nếuNếu anh ấy đến, hãy cho tôi biết nhé. Lass mich wissen, wenn er kommt.
ngayNgay khi anh ấy đến... Sobald er kommt...
ngiêm túcÝ anh nói ngiêm túc không? Ist das Ihr Ernst?, Meinen Sie das ernst?
ngủAnh đã ngủ ngon không? Haben Sie gut geschlafen?
nhìnTôi đã nhìn anh ấy ra khỏi. Ich sah ihn weggehen.
nhớAnh hãy nhớ rằng... Denkt daran, dass...
nóiAnh thể nói to hơn một chút không? Können Sie lauter sprechen, bitte?
nóiTôi không nói được tiếng Anh/Đức/Pháp. Ich spreche kein Englisch/Deutsch/Französisch.
phảiAnh không phải chờ tôi. Ihr braucht nicht auf mich zu warten.
quyềnAnh không quyền để làm thế. Dazu haben Sie kein Recht.
rỗiAnh rỗi không? Hast du jetzt frei?
rơiAnh đã bị đánh rơi . Sie haben Ihr Portemonnaie verloren., Ihre Brieftasche ist runtergefallen.
sớmAnh thể đến sớm hơn một tiếng được không? Könnt ihr um eine Stunde früher kommen?
thíchAnh ấy bắt đầu thích cái đó. Er hat daran Gefallen gefunden.
thoải máiAnh cứ hỏi thoải mái. Sie können ruhig fragen.
tiềnAnh hãy giữ lại tiền lẻ. Stimmt so.