ám ảnh | sự ám ảnh Obsession f, Besessenheit f |
Anh | Anh Quốc Britannien n |
Anh | đồng bảng Anh Pfund n |
Anh | bằng tiếng Anh englisch |
Anh | nước Anh England n |
Anh | người Anh Engländer m (Person) |
Anh | tiếng Anh Englisch n, Englische n |
anh đào | quả anh đào Kirsche f (süße, Frucht) |
anh em | tình anh em Bruderschaft f (Beziehung) |
anh hùng | tinh thần anh hùng Heldentum n |
anh túc | hạt anh túc Mohn m (Samen) |
anh túc | quả anh túc Mohnkopf m |
ảnh | ảnh phóng to Vergrößerung f (einer Fotografie) |
ảnh | bức ảnh Aufnahme f (Foto), Fotografie f, Foto n |
ảnh | tập ảnh Fotoalbum n |
chụp ảnh | thuật chụp ảnh Fotografie f (Hobby, Bereich usw.) |
đại diện | hình ảnh đại diện (EDV) Verknüpfung f, Desktopverknüpfung f |
khiêu dâm | tranh ảnh khiêu dâm Porno m |
màn | màn ảnh Leinwand f (Projektionswand) |
máy ảnh | máy ảnh kỹ thuật số Digitalkamera f |
nhiếp ảnh | nhà nhiếp ảnh Fotograf m |
nhiếp ảnh | thuật nhiếp ảnh Fotografie f (Hobby, Bereich usw.) |
quyền Anh | đánh quyền Anh (Sport) boxen |
quyền Anh | võ sĩ quyền Anh (Sport) Boxer m (Sportler) |
ruột | anh/em trai ruột leibliche Brüder |
sợ | ám ảnh sợ (Psych., Med.) Phobie f |
tranh | có tranh ảnh Bild- |
tranh | in tranh ảnh illustrieren (bebildern) |
trước | (Các) Anh hãy đi trước. Gehen Sie voraus. |
bên cạnh | Anh ấy ở phòng bên cạnh. Er ist nebenan. |
bị | Anh bị làm sao? Was ist los mit Ihnen? |
cảm kích | Tôi rất lấy làm cảm kích nếu anh cố thể... Ich würde es schätzen, wenn Sie... könnten. |
cảm thấy | Anh cảm thấy thế nào? Wie fühlen Sie sich? |
cầm | Anh có thể cầm cái này cho tôi không? Könnten Sie es bitte kurz halten? |
cần | Anh cần cái này để làm gì? Wozu brauchen Sie das? |
cấp cứu | Anh hãy gọi cấp cứu! Rufen Sie Ambulanz! |
cầu thang | Anh đi xuống cầu thang... Gehen Sie die Treppe herunter... |
cho biết | Anh ấy đã không cho tôi biết về điều này. Er hat mir darüber nichts gesagt. |
cho xem | Anh hãy cho tôi xem. Zeig es mir., Lass mich mal sehen. |
chơi | Anh chơi có vui không? Amüsieren Sie sich (gut)? |
chúng tôi | Các anh hãy đến nhà chúng tôi. Kommen Sie vorbei. |
có thể | Anh có thể giúp tôi được không? Könnten Sie mir helfen? |
có thể | Có thể anh đúng. Sie mögen Recht haben. |
cùng | Anh đi cùng tôi. Kommen Sie mit. |
đánh | Anh ấy đã bị sét đánh trúng. Er wurde vom Blitz erschlagen. |
đâu | Anh từ đâu đến? Woher kommen Sie? |
đâu | Các anh đi đâu? Wohin gehen Sie? |
đây | Đây anh/chị. Hier bitte. (Schenken usw.) |
đề nghị | Anh có đề nghị nào không? Hat jemand irgendwelche Vorschläge? |
để | Anh cần cái này để làm gì? Wozu brauchen Sie das? |
đến | Các anh hãy đến nhà chúng tôi. Kommen Sie vorbei. |
định | Tôi đã không định tổn thương anh ấy. Ich wollte ihm nicht wehtun. |
đoán | Anh đoán đi! Rate mal! |
đón | Anh sẽ đón tôi ở sân bay không? Holen Sie mich am Flughafen ab? |
đốt | Anh đốt điếu thuốc giúp tôi được không? Haben Sie Feuer? |
đùa | Anh nói đùa đấy chứ? Ist das dein Ernst? |
đúng | Anh đúng. Sie haben Recht. |
đúng | Anh không đúng. Sie haben unrecht. |
đúng giờ | Anh hãy đến đó đúng giờ! Sei pünktlich! |
đưa | Anh có thể đưa cho tôi chút muối được không? Würden Sie mir bitte das Salz reichen? |
đưa | Anh sẽ đưa em đi ra nhà ga không? Würden Sie mich zum Bahnhof begleiten? |
đường | Anh dùng đường không? Nehmen Sie Zucker? |
gãy | Anh ấy bị gãy tay. Er hat sich den Arm gebrochen. |
gây | Ai gây ra điều đó cho anh ấy? Wer hat es ihm getan? |
gì | Anh tên là gì? Wie heißen Sie? |
giả vờ | Anh ấy giả vờ không biết điều đó. Er tut, als ob er das nicht wüßte. |
giúp | Anh làm ơn giúp tôi một việc được không? Könnten Sie mir einen Gefallen tun? |
giữa | Chỉ giữa anh và em... Nur unter uns... |
hơn | Anh ấy hơn... hai tuổi. Er ist zwei Jahre älter als... |
khai | Anh có gì để khai không? Haben Sie etwas zu verzollen? |
khỏe | Anh có khỏe không? Wie geht es dir?, Wie geht es Ihnen? |
kịp | Tôi không thể theo kịp anh! Ich komme euch nicht nach. |
là | Anh ấy là một trong những người giỏi nhất... Er gehört zu den besten... |
là | Anh là ai? Wer sind Sie? |
làm | Anh làm gì đấy? Was machen Sie da? |
làm phiền | Tôi không làm phiền anh lâu. Ich halte Sie nicht lange auf. |
lý trí | Anh hãy giữ lý trí. Seien Sie vernünftig. |
mới | Ngày mai anh ấy mới đến. Er kommt erst morgen. |
muốn | Anh muốn gì? Was wollen Sie?, Wie kann ich Ihnen helfen? |
muốn | Anh muốn uống gì? Wollen Sie etwas trinken? |
nào | Anh có đề nghị nào không? Hat jemand irgendwelche Vorschläge? |
nào | Anh muốn cái nào đây? Welchen wollen Sie? |
nên | Anh nên gọi điện cho anh ấy. Du solltest ihn anrufen. |
nếu | Nếu anh ấy đến, hãy cho tôi biết nhé. Lass mich wissen, wenn er kommt. |
ngay | Ngay khi anh ấy đến... Sobald er kommt... |
ngiêm túc | Ý anh nói có ngiêm túc không? Ist das Ihr Ernst?, Meinen Sie das ernst? |
ngủ | Anh đã ngủ ngon không? Haben Sie gut geschlafen? |
nhìn | Tôi đã nhìn anh ấy ra khỏi. Ich sah ihn weggehen. |
nhớ | Anh hãy nhớ rằng... Denkt daran, dass... |
nói | Anh có thể nói to hơn một chút không? Können Sie lauter sprechen, bitte? |
nói | Tôi không nói được tiếng Anh/Đức/Pháp. Ich spreche kein Englisch/Deutsch/Französisch. |
phải | Anh không phải chờ tôi. Ihr braucht nicht auf mich zu warten. |
quyền | Anh không có quyền để làm thế. Dazu haben Sie kein Recht. |
rỗi | Anh rỗi không? Hast du jetzt frei? |
rơi | Anh đã bị đánh rơi ví. Sie haben Ihr Portemonnaie verloren., Ihre Brieftasche ist runtergefallen. |
sớm | Anh có thể đến sớm hơn một tiếng được không? Könnt ihr um eine Stunde früher kommen? |
thích | Anh ấy bắt đầu thích cái đó. Er hat daran Gefallen gefunden. |
thoải mái | Anh cứ hỏi thoải mái. Sie können ruhig fragen. |
tiền | Anh hãy giữ lại tiền lẻ. Stimmt so. |