cầm cố | nhà đã cầm cố ein hypothekarisch belastetes Haus |
đăng ký | đã đăng ký registriert |
đặt | đã đặt trước reserviert (Tisch usw.) |
hứa | đã hứa hôn verlobt |
hy sinh | đã hy sinh gefallen (Soldat usw.) |
kế hoạch | đã được kế hoạch geplant, Plan- |
lâu | đã lâu längst |
lâu | đã tù lâu von je(her), seit je |
ly dị | đã ly dị geschieden |
mất | đã mất entschlafen, verstorben |
nhận | xác định đã nhận được cái gì den Empfang von etw. bestätigen |
qua | đã qua rồi vorbei (vergangen) |
quy định | đã quy định gegeben |
thử | đã được thử bewährt, erprobt (Methode usw.) |
trả | đã trả trước vorausbezahlt (im Voraus gezahlt), Prepaid- |
trả tiền | đã trả tiền bezahlt |
ăn | Tôi đã ăn rồi. Ich habe schon gegessen. |
bắt cóc | Chiếc máy bay đã bị bắt cóc! Das Flugzeug wurde entführt. |
biết | Tôi đã không biết về điều này. Ich habe davon nicht gewusst. |
cho biết | Anh ấy đã không cho tôi biết về điều này. Er hat mir darüber nichts gesagt. |
chóng mặt | Tôi đã bị chóng mặt. Mir wurde schwindelig. |
đánh | Anh ấy đã bị sét đánh trúng. Er wurde vom Blitz erschlagen. |
để | Hãy để tôi nói nốt đã! Lassen Sie mich ausreden. |
điều | Tôi đã không biết về điều này. Ich habe davon nicht gewusst. |
định | Tôi đã không định tổn thương anh ấy. Ich wollte ihm nicht wehtun. |
lạc | Con chúng tôi đã bị lạc. Unser Kind ist verschwunden. |
làm | Tôi đã làm lỗi. Ich habe einen Fehler gemacht. |
lỗi | Tôi đã làm lỗi. Ich habe einen Fehler gemacht. |
lúc | Đã đến lúc. Es ist (schon) an der Zeit. |
ngủ | Anh đã ngủ ngon không? Haben Sie gut geschlafen? |
nhìn | Tôi đã nhìn anh ấy ra khỏi. Ich sah ihn weggehen. |
nốt | Hãy để tôi nói nốt đã! Lassen Sie mich ausreden. |
quên | Tôi đã quên điều này. Ich habe es vergessen. |
rơi | Anh đã bị đánh rơi ví. Sie haben Ihr Portemonnaie verloren., Ihre Brieftasche ist runtergefallen. |
sai lầm | Tôi đã sai lầm. Ich habe einen Fehler gemacht. |
trúng | Anh ấy đã bị sét đánh trúng. Er wurde vom Blitz erschlagen. |
trực tiếp | Tôi đã gặp anh ấy trực tiếp. Ich habe ihn persönlich getroffen. |
về | Tôi đã không biết về điều này. Ich habe davon nicht gewusst. |
vui vẻ | Chúng tôi đã (đi chơi) vui vẻ. Wir hatten eine gute Zeit. |
Empfang | den Empfang von etw. bestätigen xác định đã nhận được cái gì |
hypothekarisch | ein hypothekarisch belastetes Haus nhà đã cầm cố |
je | seit je đã tù lâu |
Meile | zurückgelegte Meilen tổng số dặm đã đi được |
Blitz | Er wurde vom Blitz erschlagen. Anh ấy đã bị sét đánh trúng. |
darüber | Er hat mir darüber nichts gesagt. Anh ấy đã không cho tôi biết về điều này. |
entführen | Das Flugzeug wurde entführt. Chiếc máy bay đã bị bắt cóc! |
erwarten | Das habe ich nicht erwartet. Tôi đã không ngờ điều đó. |
essen | Ich habe schon gegessen. Tôi đã ăn rồi. |
Fehler | Ich habe einen Fehler gemacht. Tôi đã sai lầm., Tôi đã làm lỗi. |
lassen | Lassen Sie mich ausreden. Hãy để tôi nói nốt đã! |
persönlich | Ich habe ihn persönlich getroffen. Tôi đã gặp anh ấy trực tiếp. |
Portemonnaie | Sie haben Ihr Portemonnaie verloren. Anh đã bị đánh rơi ví. |
runterfallen | Ihre Brieftasche ist runtergefallen. Anh đã bị đánh rơi ví. |
sagen | Er hat mir darüber nichts gesagt. Anh ấy đã không cho tôi biết về điều này. |
schlafen | Haben Sie gut geschlafen? Anh đã ngủ ngon không? |
schwindelig | Mir wurde schwindelig. Tôi đã bị chóng mặt. |
sehen | Ich sah ihn weggehen. Tôi đã nhìn anh ấy ra khỏi. |
vergessen | Ich habe es vergessen. Tôi đã quên điều này. |
verschwinden | Unser Kind ist verschwunden. Con chúng tôi đã bị lạc. |
weg | Er ist schon weg. Anh ấy đã đi rồi. |
wissen | Ich habe davon nicht gewusst. Tôi đã không biết về điều này. |
wollen | Ich wollte ihm nicht wehtun. Tôi đã không định tổn thương anh ấy. |
wunderschön | Wir hatten eine wunderschöne Zeit. Chúng tôi đã (đi chơi) rất vui. |
Zeit | Es ist (schon) an der Zeit. Đã đến lúc. |
Zeit | Wir hatten eine gute Zeit. Chúng tôi đã (đi chơi) vui vẻ. |